12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
THANH LÊ Giáo dục lối sống - nếp sống mới/
/ Thanh Lê
.- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2004
.- 175 tr ; 21 cm
Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm có 3 phần: Phần 1, Giải thích khái niệm "lối sống", Phần 2, Bàn về lối sống đô thị và Phần 3, Xây dựng lối sống - nếp sống đô thị TP. Hồ Chí Minh, đây là phần chủ yếu và cơ bản. / 21000VND
1. Giáo dục. 2. Lối sống. 3. Nếp sống văn hóa. 4. Ứng xử. 5. Văn hóa.
300 GI 108 D 2004
|
ĐKCB:
VV.001456
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
THANH LÊ Giáo dục lối sống - nếp sống mới/
/ Thanh Lê
.- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2004
.- 175 tr ; 21 cm
Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm có 3 phần: Phần 1, Giải thích khái niệm "lối sống", Phần 2, Bàn về lối sống đô thị và Phần 3, Xây dựng lối sống - nếp sống đô thị TP. Hồ Chí Minh, đây là phần chủ yếu và cơ bản. / 21000VND
1. Giáo dục. 2. Lối sống. 3. Nếp sống văn hóa. 4. Ứng xử. 5. Văn hóa.
300 GI 108 D 2004
|
ĐKCB:
VV.001467
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
THANH LÊ Những vấn đề xã hội học
: Tiểu Luận (1976-1996)
/ Thanh Lê
.- H. : Khoa học xã hội , 1996
.- 179tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề mà xã hội học quan tâm như quản lý xã hội 1 cách khoa học, lối sống XHCN, xã hội học đô thị, xã hội học gia đình, xã hội học công nghiệp, xã hội học nông thôn, xã hội lao động, xã hội học trong công tác Đảng,xã hội học nghệ thuật... ngoài ra còn đề cập đến đối tượng nghiên cứu phương pháp luận, phương pháp nghiên cứu xã hội học. Tiếp cận đến những vấn đề đang đặt ra trong quá trình đổi mới quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước / 20.000đ
1. |Xã hội học|
I. Thanh Lê.
300 NH 556 V 1996
|
ĐKCB:
VV.007169
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
THANH LÊ Xã hội học hiện đại Việt Nam
/ Thanh Lê
.- H. : Khoa học xã hội , 2001
.- 237tr. ; 19cm
Tóm tắt: Sự ra đời của xã hội học ở Việt Nam, đối tượng nghiên cứu xã hội học. Những chức năng của xã hội học, hệ thống cơ cấu xã hội phương pháp luận, phương pháp và kỹ thuật nghiên cứu xã hội học. Xã hội học và hành động xã hội, những vấn đề xã hội cấp thiết, văn hoá giáo dục gia đình / 26000đ
1. Xã hội hiện đại. 2. Phương pháp nghiên cứu. 3. Xã hội học. 4. {Việt Nam}
300 X 100 H 2001
|
ĐKCB:
VV.007163
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
THANH LÊ Xã hội học tội phạm
/ Thanh Lê
.- H. : Công an nhân dân , 2002
.- 178tr. ; 19cm
Tóm tắt: Lý luận xã hội học tư sản, xã hội học mác xít, những điều kiện xã hội làm phát sinh tội phạm và các biện pháp phòng ngừa. Phương pháp nghiên cứu tình hình tội phạm và nguyên nhân phạm tội. / 18000đ
1. Tội phạm. 2. Xã hội học.
300 X 100 H 2002
|
ĐKCB:
VV.007168
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
THANH LÊ Kiến trúc sư gia đình
: Người làm cha mẹ
/ Thanh Lê
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2002
.- 250tr ; 19cm
Phụ lục: tr.: 215 - 250 Tóm tắt: Cuốn sách phân tích vai trò của cha mẹ trong gia đình, mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái, quan hệ gia đình và xã hội, cách dạy con; Đồng thời trình bày các vấn đề về văn hoá gia đình Việt Nam, những giá trị tâm lí và đạo đức gia đình, xây dựng gia đình, xây dựng gia đình văn hoá mới / 27000đ
1. |Văn hoá gia đình| 2. |Đạo đức| 3. Chăm sóc trẻ em| 4. Giáo dục|
300 K 305 T 2002
|
ĐKCB:
VV.007196
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
THANH LÊ Lịch sử xã hội học
: Từ cổ đại đến thế kỷ XX
/ Thanh Lê
.- H. : Khoa học xã hội , 2002
.- 245tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày lịch sử xã hội học từ thời cổ đại đến thế kỷ XX, tổng quát tình hình xã hội học thế kỷ XX của các nước lớn như: Mỹ, Pháp, Anh, Nga...Và một số nước khác trên thế giới, giới thiệu xã hội học Việt Nam và trình bày một hướng nhìn về xã hội học / 29.000đ/1.000b.
1. |Lịch sử| 2. |Xã hội học|
I. Thanh Lê.
300 L 302 S 2002
|
ĐKCB:
VV.007.161
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006135
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
THANH LÊ Văn hoá và đời sống xã hội
.- Hà Nội : Thanh niên , 1999
.- 181tr. ; 19cm
Tóm tắt: Về việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá như: Văn hóa giáo dục, Văn hóa đô thị, Văn hóa kiến trúc, Văn hóa gia đình, Văn hóa hành chính, Văn hóa lãnh đạo, Văn hóanghề nghiệp,... / 19.000đ
1. {Việt Nam} 2. |Đời sống xã hội| 3. |Bản sắc dân tộc| 4. Văn hoá|
306.095 97 V 115 H 1999
|
ĐKCB:
VV.005464
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|